Đọc nhanh: 藏掖 (tàng dịch). Ý nghĩa là: che đậy; bưng bít; lấp liếm; che giấu (sợ người ta biết hoặc thấy được nên ra sức ẩn nấp, che giấu), tệ che đậy; nạn bưng bít; giấu giếm. Ví dụ : - 藏掖躲闪 che giấu; ra sức giấu đi.. - 他为大家办事完全公开,从来没有藏掖 anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
藏掖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. che đậy; bưng bít; lấp liếm; che giấu (sợ người ta biết hoặc thấy được nên ra sức ẩn nấp, che giấu)
怕人知道或看见而竭力掩藏
- 藏掖 躲闪
- che giấu; ra sức giấu đi.
✪ 2. tệ che đậy; nạn bưng bít; giấu giếm
遮掩住的弊端
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏掖
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 藏掖 躲闪
- che giấu; ra sức giấu đi.
- 他 喜欢 收藏 古董
- Anh ấy thích sưu tầm đồ cổ.
- 他 喜欢 收藏 乐器
- Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 他 喜欢 收藏 各种 酒
- Anh ấy thích sưu tập các loại rượu.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 如果 真有 藏 着 掖 着 的 事 , 才 怕 被 娱记 跟踪 呢 !
- Nếu có chuyện che giấu thật, mới sợ bị Ngô Ký theo giõi thôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掖›
藏›