Đọc nhanh: 套件 (sáo kiện). Ý nghĩa là: kit (thiết bị). Ví dụ : - 那些以备后用这样我们就能用组装套件 Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
套件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kit (thiết bị)
kit (equipment)
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套件
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 她 套 上 了 一件 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác.
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
- 是 的 , 我 今年 冬季 购买 的 两件 外套 都 与 别人 撞衫
- Vâng, hai chiếc áo khoác mà tôi mua trong mùa đông này đều không đụng hàng với những cái khác
- 他 穿着 一件 黄色 的 外套
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo khoác màu vàng.
- 这件 外套 很 适合 你
- Chiếc áo khoác này rất hợp với bạn.
- 他 买 了 一件 新 外套
- Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.
- 我 在 大减价 时买 了 一件 外套
- Tôi mua chiếc áo khoác này vào lúc đại hạ giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
套›