Đọc nhanh: 奉诏 (phụng chiếu). Ý nghĩa là: để nhận được lệnh của hoàng gia.
奉诏 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nhận được lệnh của hoàng gia
to receive an imperial command
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉诏
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他 奉旨 来 这里
- Ông ta nhận chỉ đến đây.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 他 总是 奉承 上司
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 奉天承运 , 皇帝 诏 曰
- Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.
- 他 无私 地 奉献 了 自己 的 时间
- Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.
- 他家 一直 供奉 着 祖先 的 牌位
- Nhà anh ấy luôn cúng bái bài vị tổ tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
诏›