Đọc nhanh: 奉祀 (phụng tự). Ý nghĩa là: dành riêng cho, dâng hiến, để cúng tế (cho các vị thần hoặc tổ tiên).
奉祀 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dành riêng cho
dedicated to
✪ 2. dâng hiến
to consecrate
✪ 3. để cúng tế (cho các vị thần hoặc tổ tiên)
to offer sacrifice (to Gods or ancestors)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉祀
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他 奉旨 来 这里
- Ông ta nhận chỉ đến đây.
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 他 在 会议 上 奉承 上司
- Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.
- 他家 一直 供奉 着 祖先 的 牌位
- Nhà anh ấy luôn cúng bái bài vị tổ tiên.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
祀›