Đọc nhanh: 奈良县 (nại lương huyện). Ý nghĩa là: Tỉnh Nara ở miền trung Nhật Bản.
✪ 1. Tỉnh Nara ở miền trung Nhật Bản
Nara prefecture in central Japan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奈良县
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
- 奈良 是 个 非常 古老 的 城市
- Nara là một thành phố rất lâu đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
奈›
良›