Đọc nhanh: 奈良 (nại lương). Ý nghĩa là: Nara, cố đô của Nhật Bản. Ví dụ : - 奈良是个非常古老的城市。 Nara là một thành phố rất lâu đời.
✪ 1. Nara, cố đô của Nhật Bản
Nara, an old capital of Japan
- 奈良 是 个 非常 古老 的 城市
- Nara là một thành phố rất lâu đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奈良
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
- 奈良 是 个 非常 古老 的 城市
- Nara là một thành phố rất lâu đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奈›
良›