Đọc nhanh: 奈米 (nại mễ). Ý nghĩa là: (Đài Loan) nanomet, nano- (tiền tố có nghĩa là "kích thước nano").
奈米 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Đài Loan) nanomet
(Taiwan) nanometer
✪ 2. nano- (tiền tố có nghĩa là "kích thước nano")
nano- (prefix meaning"nanoscale")
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奈米
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 鸡 在 地上 啄米
- Gà đang mổ thóc trên đất.
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 万般无奈
- cực kì lúng túng; không có cách nào cả.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奈›
米›