Đọc nhanh: 奔四 (bôn tứ). Ý nghĩa là: đẩy 40.
奔四 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẩy 40
to be pushing 40
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔四
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 他 在 四处奔波 找 住房
- Anh ấy chạy khắp nơi để tìm nhà.
- 敌军 被 打 得 四处 奔窜
- quân địch bị đánh chạy tan tác
- 奔走 四方
- chạy vạy khắp nơi.
- 四处奔走
- bôn ba tứ xứ
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
奔›