Đọc nhanh: 奇门遁甲 (kì môn độn giáp). Ý nghĩa là: truyền thống bói toán cổ đại của Trung Quốc (vẫn còn được sử dụng cho đến ngày nay).
奇门遁甲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền thống bói toán cổ đại của Trung Quốc (vẫn còn được sử dụng cho đến ngày nay)
ancient Chinese divination tradition (still in use today)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇门遁甲
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 遁迹空门 ( 出家 )
- xuất gia; lánh xa trần tục.
- 遁入空门 ( 出家 为 僧尼 )
- xuất gia đi tu.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
甲›
遁›
门›