Đọc nhanh: 头胀 (đầu trướng). Ý nghĩa là: đầu bị chướng (TCM).
头胀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu bị chướng (TCM)
distention in the head (TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头胀
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 头胀 得 要死
- Đầu căng muốn nổ tung.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 大量 的 数学 作业 搞 得 我 头昏脑胀
- Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
胀›