Đọc nhanh: 头香 (đầu hương). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) (Tw) câu trả lời đầu tiên cho một bài đăng trên blog, v.v., nén hương đầu tiên đặt trong lư hương (được cho là sẽ mang lại may mắn, đặc biệt là trong các lễ hội).
头香 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) (Tw) câu trả lời đầu tiên cho một bài đăng trên blog, v.v.
(slang) (Tw) the first reply to a blog post etc
✪ 2. nén hương đầu tiên đặt trong lư hương (được cho là sẽ mang lại may mắn, đặc biệt là trong các lễ hội)
the first stick of incense placed in the censer (believed to bring good luck esp. during festivities)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头香
- 一弓 香蕉
- Một buồng chuối
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 床头 摆着 香槟 冰桶
- Thùng đá sâm panh dưới chân giường.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
香›