Đọc nhanh: 头条 (đầu điều). Ý nghĩa là: câu chuyện chính (trên tin tức). Ví dụ : - 那请问这一集又是和哪一个头条新闻相关呢 Vậy tập phim này được trích xuất từ tiêu đề nào?
头条 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu chuyện chính (trên tin tức)
lead story (on the news)
- 那 请问 这 一集 又 是 和 哪 一个 头条新闻 相关 呢
- Vậy tập phim này được trích xuất từ tiêu đề nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头条
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 这是 头条新闻
- Đây là tin tức hàng đầu.
- 他 头上 箍 这条 毛巾
- trên đầu nó vấn khăn.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 除了 村子 尽头 的 岔道 外 , 还有 一条 大路
- Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
- 这样 一条线 一条线 地 , 织到 什么 时候 才 是 个头儿 呀
- dệt từng sợi từng sợi như vậy, đến khi nào mới xong được!
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
- 那 请问 这 一集 又 是 和 哪 一个 头条新闻 相关 呢
- Vậy tập phim này được trích xuất từ tiêu đề nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
条›