Đọc nhanh: 失道 (thất đạo). Ý nghĩa là: đạo đức thất bại, lạc đường, oan uổng.
失道 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đạo đức thất bại
moral failing
✪ 2. lạc đường
to lose the way
✪ 3. oan uổng
unjust
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失道
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 我 让 你 查出 你 自己 不 知道 的 心律失常
- Tôi đã tiết lộ một chứng rối loạn nhịp tim mà bạn không biết mình mắc phải.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
道›