Đọc nhanh: 失分 (thất phân). Ý nghĩa là: Thua điểm.
失分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thua điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失分
- 水分 漏失
- nước chảy đi mất.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 有失 身分
- mất danh dự.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 她 每 两分钟 丢失 1 公升 的 血
- Cứ hai phút là cô ấy mất một lít!
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
失›