Đọc nhanh: 夫家 (phu gia). Ý nghĩa là: nhà chồng. Ví dụ : - 姑娘又活泼又富幽默感, 未婚夫家人十分喜欢她. Cô gái này vừa sống động vừa hài hước, gia đình hôn phu của cô ấy rất thích cô ấy.
夫家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà chồng
- 姑娘 又 活泼 又富 幽默感 未婚夫 家人 十分 喜欢 她
- Cô gái này vừa sống động vừa hài hước, gia đình hôn phu của cô ấy rất thích cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夫家
- 夫妻 和睦 , 家 和 万事兴
- Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 国家兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.
- 嫁给 家庭 主夫 就是 好
- Nhiều lý do hơn nữa để kết hôn với một người bạn cùng nhà.
- 为了 家庭 , 她 常常 迁就 丈夫
- Vì gia đình, cô ấy thường nhân nhượng chồng.
- 夫妻俩 兴奋 得 不知 怎么 说 才 好 , 连忙 驾船 回家
- Hai vợ chồng mừng quá không biết nói gì cho tốt, vội lái thuyền trở về nhà.
- 姑娘 又 活泼 又富 幽默感 未婚夫 家人 十分 喜欢 她
- Cô gái này vừa sống động vừa hài hước, gia đình hôn phu của cô ấy rất thích cô ấy.
- 他 已经 受够了 当 家庭 主夫
- Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
家›