太石村 tài shícūn
volume volume

Từ hán việt: 【thái thạch thôn】

Đọc nhanh: 太石村 (thái thạch thôn). Ý nghĩa là: Làng Taishi (ở tỉnh Quảng Đông).

Ý Nghĩa của "太石村" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Làng Taishi (ở tỉnh Quảng Đông)

Taishi village (in Guangdong province)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太石村

  • volume volume

    - 颜色 yánsè 太亮 tàiliàng 不会 búhuì shì 蓝宝石 lánbǎoshí huò lán 黄玉 huángyù

    - Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大火 dàhuǒ 焚毁 fénhuǐ le 半个 bànge 村子 cūnzi de 民房 mínfáng

    - một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.

  • volume volume

    - 石灰 shíhuī fàng 太久 tàijiǔ 已经 yǐjīng fěn le

    - Vôi để lâu ngày đã mủn ra rồi.

  • volume volume

    - 三家村 sānjiācūn 学究 xuéjiū

    - ông đồ nhà quê.

  • volume volume

    - zhè rén 言行 yánxíng 太村 tàicūn

    - Người này lời nói hành động quá thô tục.

  • volume volume

    - 村民 cūnmín men 尊重 zūnzhòng 信石 xìnshí

    - Người dân trong làng tôn trọng tín thạch.

  • volume volume

    - 这颗 zhèkē 钻石 zuànshí 太贵 tàiguì le ba

    - Viên kim cương này quá đắt đi.

  • volume volume

    - 太平军 tàipíngjūn 崛起 juéqǐ 金田村 jīntiáncūn

    - quân Thái Bình nổi dậy ở thôn Kim Điền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDI (木木戈)
    • Bảng mã:U+6751
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao