Đọc nhanh: 丹 (đan.đơn). Ý nghĩa là: đan; đơn (thuốc Đông y dạng viên), chu sa, họ Đan. Ví dụ : - 这颗丹可救命。 Viên thuốc này có thể cứu mạng.. - 这味丹能治病。 Loại thuốc này có thể chữa bệnh.. - 丹砂用途广泛。 Chu sa có nhiều ứng dụng.
丹 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đan; đơn (thuốc Đông y dạng viên)
依成方制成的颗粒状或粉末状的中药 (从前道家炼药多用朱砂,所以称为''丹'')
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
✪ 2. chu sa
指丹砂
- 丹砂 用途 广泛
- Chu sa có nhiều ứng dụng.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
✪ 3. họ Đan
姓
- 他 姓 丹
- Anh ấy họ Đan.
丹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màu đỏ; đỏ
红色
- 他 穿 了 一件 丹衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.
- 她 喜欢 丹色 的 裙子
- Cô ấy thích chiếc váy màu đỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丹
- 他 叫 丹尼
- Tên anh ấy là Danny.
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
- 他 姓 丹
- Anh ấy họ Đan.
- 他 穿 了 一件 丹衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 他们 在 丹墀 前 跪拜
- Họ quỳ bái trước thềm nhà vua.
- 他 可能 还 住 在 布隆方丹
- Anh ấy có thể vẫn sống ở Bloemfontein.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丹›