Đọc nhanh: 天雷 (thiên lôi). Ý nghĩa là: tĩnh điện trong khí quyển。大氣中的電荷,對無線電的接收有干擾作用。, Thiên Lôi.
天雷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tĩnh điện trong khí quyển。大氣中的電荷,對無線電的接收有干擾作用。
✪ 2. Thiên Lôi
闪电
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天雷
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 天空 响起 了 雷声
- Bầu trời vang lên tiếng sấm.
- 骄雷 在 天空 中炸响
- Sấm dữ dội nổ vang trên bầu trời.
- 今天 晚上 会 打雷
- Tối nay sẽ có sấm đánh.
- 因 雷暴 天气 而 停电
- Do thời tiết bão tố mà mất điện.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 天上 又 打雷 又 打闪 , 眼看 雨 就 来 了
- trời vừa sấm vừa chớp, sắp mưa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
雷›