Đọc nhanh: 天行赤眼 (thiên hành xích nhãn). Ý nghĩa là: viêm kết mạc truyền nhiễm cấp tính (TCM).
天行赤眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viêm kết mạc truyền nhiễm cấp tính (TCM)
acute contagious conjunctivitis (TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天行赤眼
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 今天 我 去 银行 取 钱
- Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 他 每天 早上 都 在 行灶 煮饭
- Anh ấy nấu ăn mỗi sáng tại bếp lưu động.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 他 今天下午 三点钟 就要 起 行
- ba giờ chiều hôm nay anh ấy khởi hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
眼›
行›
赤›