Đọc nhanh: 天祝县 (thiên chú huyện). Ý nghĩa là: Quận tự trị Tây Tạng Tianzhu ở Wuwei 武威 , Cam Túc.
✪ 1. Quận tự trị Tây Tạng Tianzhu ở Wuwei 武威 , Cam Túc
Tianzhu Tibetan autonomous county in Wuwei 武威 [Wu3 wēi], Gansu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天祝县
- 祝告 上天
- cầu xin thượng đế; cầu trời.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 祝您 一天 不 愉快
- Có một ngày khó chịu.
- 各村 参加 集训 的 民兵 后天 到 县里 会 齐
- dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.
- 祝愿 你 天天开心
- Chúc bạn vui vẻ mỗi ngày.
- 我祝 你 天天 都 开心
- Tôi chúc bạn vui vẻ mỗi ngày.
- 每年 的 这 一天 , 我们 庆祝 感谢 老师 们 无私 的 教导
- Vào ngày này mỗi năm, chúng tôi kỷ niệm và cảm ơn sự dạy dỗ vô tư của thầy cô.
- 祝你快乐 每 一天 , 心情愉快
- Chúc bạn mỗi ngày vui vẻ, tâm trạng luôn thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
天›
祝›