Đọc nhanh: 天水 (thiên thuỷ). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Tianshui ở Cam Túc.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Tianshui ở Cam Túc
Tianshui prefecture level city in Gansu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天水
- 他 每天 都 喝 白开水
- Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 半天 没 喝水 , 渴 极了
- Cả nửa ngày không uống ước, khát quá.
- 他 每天 喝 两杯 水
- Anh ấy uống hai cốc nước mỗi ngày.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 他 每天 都 要 去 担水
- Anh ấy mỗi ngày đều phải đi gánh nước.
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
水›