天文学 tiānwénxué
volume volume

Từ hán việt: 【thiên văn học】

Đọc nhanh: 天文学 (thiên văn học). Ý nghĩa là: thiên văn học; tinh học. Ví dụ : - 他被誉为现代天文学的奠基人。 Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.. - 航海天文学 thiên văn học hàng hải.. - 天象表演引发了大家对天文学的浓厚兴趣。 biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.

Ý Nghĩa của "天文学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天文学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiên văn học; tinh học

研究天体的结构、形态、分布、运行和演化等的学科,一般分为天体测量学、天体力学、天体物理学和射电天文学等天文学在实际生活中应用很广,如授时、编制历法、测定方位等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 被誉为 bèiyùwèi 现代 xiàndài 天文学 tiānwénxué de 奠基人 diànjīrén

    - Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.

  • volume volume

    - 航海 hánghǎi 天文学 tiānwénxué

    - thiên văn học hàng hải.

  • volume volume

    - 天象 tiānxiàng 表演 biǎoyǎn 引发 yǐnfā le 大家 dàjiā duì 天文学 tiānwénxué de 浓厚兴趣 nónghòuxìngqù

    - biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天文学

  • volume volume

    - 航海 hánghǎi 天文学 tiānwénxué

    - thiên văn học hàng hải.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu xué 中文 zhōngwén

    - Tôi học tiếng Trung mỗi ngày.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 天天 tiāntiān 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Chúng tôi học tiếng Trung mỗi ngày.

  • volume volume

    - 天象 tiānxiàng 表演 biǎoyǎn 引发 yǐnfā le 大家 dàjiā duì 天文学 tiānwénxué de 浓厚兴趣 nónghòuxìngqù

    - biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.

  • volume volume

    - 天文学 tiānwénxué shì 一门 yīmén 严谨 yánjǐn de 科学 kēxué 占星术 zhānxīngshù 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 学习 xuéxí 古代 gǔdài de wén

    - Anh ấy học văn tự cổ mỗi ngày.

  • volume volume

    - 被誉为 bèiyùwèi 现代 xiàndài 天文学 tiānwénxué de 奠基人 diànjīrén

    - Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 宇宙 yǔzhòu 起源 qǐyuán de xīn 理论 lǐlùn bèi 世界 shìjiè shàng 很多 hěnduō 著名 zhùmíng de 天文学家 tiānwénxuéjiā 体无完肤 tǐwúwánfū

    - Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao