Đọc nhanh: 天府 (thiên phủ). Ý nghĩa là: Tỉnh Thiên Đường (phần nhỏ của Tứ Xuyên, đặc biệt là khu vực xung quanh Thành Đô), đất đai nhiều, thiên phủ. Ví dụ : - 四川号称天府之国。 Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).. - 四川向有天府之国的美称。 Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
✪ 1. Tỉnh Thiên Đường (phần nhỏ của Tứ Xuyên, đặc biệt là khu vực xung quanh Thành Đô)
Heavenly province (epithet of Sichuan, esp. area around Chengdu)
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
✪ 2. đất đai nhiều
land of plenty
✪ 3. thiên phủ
天上的府第
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天府
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 我 今天 拜访 了 贵府
- Hôm nay tôi đã thăm quý phủ.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
府›