Đọc nhanh: 天城文 (thiên thành văn). Ý nghĩa là: Bảng chữ cái Devanagari được sử dụng ở Ấn Độ và Nepal.
天城文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảng chữ cái Devanagari được sử dụng ở Ấn Độ và Nepal
Devanagari alphabet used in India and Nepal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天城文
- 他 每天 都 看 英文 报纸
- Anh ấy đọc báo tiếng Anh mỗi ngày.
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
- 他 每天 都 周游 城市
- Anh ấy đi vòng quanh thành phố mỗi ngày.
- 他 吭哧 好 几天 才 写出 这 篇 作文
- anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 他 每天 学习 古代 的 文
- Anh ấy học văn tự cổ mỗi ngày.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 今天 我们 上 语文课
- Hôm nay chúng ta học môn Ngữ văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
天›
文›