Đọc nhanh: 天前配 (thiên tiền phối). Ý nghĩa là: trước trận đấu thiên đường, bạn tâm giao.
天前配 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trước trận đấu thiên đường
before heaven match
✪ 2. bạn tâm giao
soul mates
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天前配
- 他 奶奶 前 几天 老 了
- Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.
- 今天 的 任务 是 配鹿
- Công việc hôm nay là phối giống hươu.
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
- 前天 他家 走失 了 一只 羊
- Hôm trước nhà anh ấy bị lạc mất một con dê.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 今天 是 你 婚礼 的 前一天
- Đó là ngày trước đám cưới của bạn.
- 今天 有 几百个 人 前来 应聘
- Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.
- 你 为什么 睡 过头 呢 ? 考试 的 前一天 晚上 你 做 什么 ?
- Tại sao bạn ngủ quên? Bạn đã làm gì vào đêm trước ngày thi vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
天›
配›