Đọc nhanh: 天儿 (thiên nhi). Ý nghĩa là: thời tiết, thời gian. Ví dụ : - 天儿还早呢。 thời gian còn sớm.. - 一连好几天都闹天儿, 好容易才遇见这么一个晴天儿。 mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.. - 多好的天儿啊 ! Trời đẹp quá!
天儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thời tiết
the weather
- 天儿 还 早 呢
- thời gian còn sớm.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 多好 的 天儿 啊
- Trời đẹp quá!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thời gian
一天里的某一段时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天儿
- 今天 我们 一起 去 玩儿
- Hôm nay chúng tôi đi chơi với nhau.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 今天 你 要 早点儿 休息 !
- Hôm nay bạn hãy đi ngủ sớm đi!
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
- 上课 呢 ! 你们 怎么 聊起 天儿 来 了 ?
- Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
天›