Đọc nhanh: 天价 (thiên giá). Ý nghĩa là: cực kỳ tốn kém, giá cao ngất trời. Ví dụ : - 锣鼓家什打得震天价响。 trống chiêng đánh gõ rền trời.
天价 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ tốn kém
extremely expensive
- 锣鼓 家什 打 得 震天价响
- trống chiêng đánh gõ rền trời.
✪ 2. giá cao ngất trời
sky-high price
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天价
- 股票价格 天天 波动
- Giá cổ phiếu dao động mỗi ngày.
- 震天价响
- vang dậy đất trời.
- 漫天要价
- nói thách thấu trời.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 你 今天 能 给 我 一份 报价单 吗 ?
- Bạn có thể cho tôi bảng báo giá ngày hôm nay không?
- 婚纱店 今天 有 大减价
- Cửa hàng váy cưới hôm nay có giảm giá lớn.
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 锣鼓 家什 打 得 震天价响
- trống chiêng đánh gõ rền trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
天›