Đọc nhanh: 天上下刀子 (thiên thượng hạ đao tử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (ngay cả khi) bầu trời sụp đổ, (văn học) mưa dao từ trên trời rơi xuống (thành ngữ).
天上下刀子 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) (ngay cả khi) bầu trời sụp đổ
fig. (even if) the sky crumbles
✪ 2. (văn học) mưa dao từ trên trời rơi xuống (thành ngữ)
lit. knives rain down from the sky (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天上下刀子
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 他 每天 早上 刮胡子
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 他 在 自己 惯常 坐 的 椅子 上 舒舒服服 地 坐下 来
- Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.
- 从 阳台 上 把 篮子 缒 下来
- thả cái làn từ ban công xuống.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 孩子 上 幼儿园 , 每天 都 要 接送
- Khi trẻ đi học mẫu giáo, trẻ phải được đón đưa hàng ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
⺈›
刀›
天›
子›