Đọc nhanh: 周章 (chu chương). Ý nghĩa là: hoảng hốt; hoảng loạn; rụng rời, khổ tâm; trục trặc; trắc trở. Ví dụ : - 狼狈周章 hoảng hốt rụng rời.. - 周章失措 hoảng hốt kinh hoàng. - 煞费周章 vô cùng khổ tâm
周章 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoảng hốt; hoảng loạn; rụng rời
仓皇惊恐
- 狼狈周章
- hoảng hốt rụng rời.
- 周章 失措
- hoảng hốt kinh hoàng
✪ 2. khổ tâm; trục trặc; trắc trở
周折;苦心
- 煞 费周章
- vô cùng khổ tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周章
- 煞 费周章
- vô cùng khổ tâm
- 一周 食谱
- thực đơn một tuần.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 哈迪斯 大费周章
- Hades gặp rất nhiều rắc rối
- 狼狈周章
- hoảng hốt rụng rời.
- 周章 失措
- hoảng hốt kinh hoàng
- 这期 的 周刊 上 有 一篇 有趣 的 文章
- Trong số này của tuần san có một bài viết thú vị.
- 这个 文章 会 在 下周 实施
- Ý tưởng này sẽ thực hiện vào tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
章›