Đọc nhanh: 豆大 (đậu đại). Ý nghĩa là: bé tí.
豆大 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bé tí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆大
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 豌豆 角 很 肥大
- hạt đậu hoà lan này rất to.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 再加 两大勺 黄豆 酱
- Lại thêm 2 thìa xì dầu
- 我们 有时候 吃 大米 不吃 土豆
- Chúng tôi đôi khi ăn gạo, không ăn khoai tây.
- 雨水 过多 , 会 妨害 大豆 生长
- mưa nhiều quá, sẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng của đậu nành.
- 过 了 几天 小 豆芽 慢慢 地 长大 有 两 厘米 长 了
- Sau vài ngày, giá đỗ nhỏ từ từ lớn lên, dài hai cm.
- 今年 我们 收获 了 很多 大豆
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
豆›