Đọc nhanh: 大西庇阿 (đại tây tí a). Ý nghĩa là: Scipio Africanus (235-183 TCN), tướng lĩnh và chính khách La Mã.
大西庇阿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Scipio Africanus (235-183 TCN), tướng lĩnh và chính khách La Mã
Scipio Africanus (235-183 BC), Roman general and statesman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大西庇阿
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 我 拥有 西北大学 的 新闻学 学位
- Tôi có bằng báo chí từ Northwestern.
- 他 买 了 斗大 的 西瓜
- Anh ấy mua một quả dưa hấu to như cái đấu.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 伟大 的 演讲 能力 并 不是 我们 与生俱来 的 东西
- Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
庇›
西›
阿›