大肚子经济 dàdùzi jīngjì
volume volume

Từ hán việt: 【đại đỗ tử kinh tế】

Đọc nhanh: 大肚子经济 (đại đỗ tử kinh tế). Ý nghĩa là: "Nền kinh tế định hướng mang thai", các điều kiện thị trường mới do sự bùng nổ trẻ sơ sinh được dự đoán ở Trung Quốc.

Ý Nghĩa của "大肚子经济" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大肚子经济 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. "Nền kinh tế định hướng mang thai", các điều kiện thị trường mới do sự bùng nổ trẻ sơ sinh được dự đoán ở Trung Quốc

"Pregnancy-oriented Economy", new market conditions brought about by a predicted baby boom in China

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大肚子经济

  • volume volume

    - 小伙子 xiǎohuǒzi 肚量 dùliàng

    - thanh niên sức ăn rất mạnh

  • volume volume

    - de 侄子 zhízi 已经 yǐjīng shàng 大学 dàxué le

    - Cháu trai lớn đã vào đại học.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 已经 yǐjīng 长大 zhǎngdà 承认 chéngrèn

    - Con cái đã lớn lên thành người.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì zài 不断 bùduàn 强大 qiángdà

    - Nền kinh tế đang ngày càng lớn mạnh.

  • volume volume

    - 孩子 háizi xiǎo 在经济上 zàijīngjìshàng hái 不能 bùnéng 自立 zìlì

    - con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.

  • volume volume

    - 树上 shùshàng de 柿子 shìzi 大多 dàduō 已经 yǐjīng 成熟 chéngshú

    - Đa số các quả hồng trên cây đều đã chín.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 改革 gǎigé de 重大 zhòngdà 举措 jǔcuò

    - Một biện pháp quan trọng của cải cách kinh tế.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài de 经济 jīngjì 样子 yàngzi 正在 zhèngzài 好转 hǎozhuǎn

    - Xu hướng hiện tại của nền kinh tế đang cải thiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Tế , Tể
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYKL (水卜大中)
    • Bảng mã:U+6D4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǔ , Dù
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:ノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BG (月土)
    • Bảng mã:U+809A
    • Tần suất sử dụng:Cao