大盘 dàpán
volume volume

Từ hán việt: 【đại bàn】

Đọc nhanh: 大盘 (đại bàn). Ý nghĩa là: Vốn lớn, vốn hoá lớn. Ví dụ : - 她把葡萄放到一个大盘子上。 Cô ấy đặt nho vào một đĩa lớn.

Ý Nghĩa của "大盘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vốn lớn, vốn hoá lớn

大盘(market index)一般指上证综合指数。由于股票基金主要投资股票,因此与股市关系密切,需经常关注上证综合指数。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 葡萄 pútao 放到 fàngdào 一个 yígè 盘子 pánzi shàng

    - Cô ấy đặt nho vào một đĩa lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大盘

  • volume volume

    - 脸盘儿 liǎnpáner

    - khuôn mặt to.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ de 大富翁 dàfùwēng 棋盘 qípán

    - Đó là bảng độc quyền của tôi.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 盘子 pánzi 装着 zhuāngzhe 烤鸭 kǎoyā

    - Cái đĩa lớn đó đựng vịt quay.

  • volume volume

    - 电脑 diànnǎo 硬盘 yìngpán de 容量 róngliàng 很大 hěndà

    - Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.

  • volume volume

    - 石油 shíyóu 盘价 pánjià 大幅 dàfú 上涨 shàngzhǎng

    - Giá dầu thô tăng mạnh.

  • volume volume

    - 葡萄 pútao 放到 fàngdào 一个 yígè 盘子 pánzi shàng

    - Cô ấy đặt nho vào một đĩa lớn.

  • volume volume

    - 切好 qièhǎo 之后 zhīhòu 装入 zhuāngrù 盘中 pánzhōng 放入 fàngrù 锅中 guōzhōng 大火 dàhuǒ zhēng 15 分钟 fēnzhōng

    - sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 大量 dàliàng 资金 zījīn lái 托盘 tuōpán

    - Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa