Đọc nhanh: 大球 (đại cầu). Ý nghĩa là: xem thêm 小 球, các môn thể thao như bóng đá, bóng rổ và bóng chuyền sử dụng quả bóng lớn.
大球 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xem thêm 小 球
see also 小球 [xiǎo qiú]
✪ 2. các môn thể thao như bóng đá, bóng rổ và bóng chuyền sử dụng quả bóng lớn
sports such as soccer, basketball and volleyball that use large balls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大球
- 地球 的 陆地 占 很 大部分
- Đất liền chiếm một phần lớn của Trái Đất.
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 地球 是 一个 巨大 的 球体
- Trái đất là một quả cầu lớn.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 全球 大气 环流
- trái đất chuyển động tuần hoàn
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
球›