Các biến thể (Dị thể) của 烩

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 烩 theo âm hán việt

烩 là gì? (Khoái, Quái). Bộ Hoả (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノノ). Từ ghép với : Đậu hủ xào sền sệt, Thịt gà xào sền sệt, Canh hổ lốn, Cơm đun hổ lốn., Đậu hủ xào sền sệt Chi tiết hơn...

Âm:

Khoái

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xào sền sệt, nấu sệt sệt (một cách nấu ăn)

- Đậu hủ xào sền sệt

- Thịt gà xào sền sệt

* ② Hổ lốn, thập cẩm

- Canh hổ lốn

- Cơm đun hổ lốn.

Từ điển phổ thông

  • nấu hỗn tạp, nấu chung

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xào sền sệt, nấu sệt sệt (một cách nấu ăn)

- Đậu hủ xào sền sệt

- Thịt gà xào sền sệt

* ② Hổ lốn, thập cẩm

- Canh hổ lốn

- Cơm đun hổ lốn.

Từ ghép với 烩