Đọc nhanh: 大政 (đại chính). Ý nghĩa là: chính sách quan trọng; chính sách; công việc về mặt chính trị quan trọng. Ví dụ : - 总揽大政 nắm toàn bộ việc chính trị trọng đại. - 大政方针 phương châm chính sách.
大政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính sách quan trọng; chính sách; công việc về mặt chính trị quan trọng
重大的政务或政策
- 总揽 大政
- nắm toàn bộ việc chính trị trọng đại
- 大政方针
- phương châm chính sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大政
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 执政党 在 补缺 选举 中 落选 , 是 一 极大 挫折
- Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 大政方针
- phương châm chính sách.
- 大选 在 即 主要 政党 间 的 论战 愈演愈烈
- Gần đến cuộc bầu cử, cuộc tranh luận giữa các đảng chính đang trở nên gay gắt hơn.
- 政府 大力开展 反腐败 工作
- Chính phủ ra sức triển khai công tác phản đối tham nhũng.
- 民主党 希望 在 下次 大选 中 重新 执政
- Đảng Dân chủ hy vọng tái giành quyền lãnh đạo trong cuộc bầu cử lần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
政›