Đọc nhanh: 大授 (đại thụ). Ý nghĩa là: Trao cho việc lớn. Hát nói của Cao Bá Quát: » Muốn đại thụ hẳn dìm cho lúng túng «..
大授 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trao cho việc lớn. Hát nói của Cao Bá Quát: » Muốn đại thụ hẳn dìm cho lúng túng «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大授
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 授奖 大会
- lễ trao thưởng.
- 大学 聘 了 一位 著名 教授
- Đại học mời một giáo sư nổi tiếng.
- 芝加哥大学 教 文艺复兴 时期 文学 的 教授
- Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.
- 函授大学
- đại học hàm thụ.
- 巴塞罗那 一所 大学 的 数学 教授
- Chủ nhiệm bộ môn Toán tại một trường đại học ở Barcelona.
- 他 是 一位 大学教授
- Anh ấy là giáo sư đại học.
- 新来 的 教授 很受 大家 欢迎
- Giáo sư mới đến được mọi người rất hoan nghênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
授›