大授 dà shòu
volume volume

Từ hán việt: 【đại thụ】

Đọc nhanh: 大授 (đại thụ). Ý nghĩa là: Trao cho việc lớn. Hát nói của Cao Bá Quát: » Muốn đại thụ hẳn dìm cho lúng túng «..

Ý Nghĩa của "大授" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大授 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trao cho việc lớn. Hát nói của Cao Bá Quát: » Muốn đại thụ hẳn dìm cho lúng túng «.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大授

  • volume volume

    - xiàng 达特茅斯 dátèmáosī 大学 dàxué de 文学 wénxué 教授 jiàoshòu

    - Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth

  • volume volume

    - 授奖 shòujiǎng 大会 dàhuì

    - lễ trao thưởng.

  • volume volume

    - 大学 dàxué pìn le 一位 yīwèi 著名 zhùmíng 教授 jiàoshòu

    - Đại học mời một giáo sư nổi tiếng.

  • volume volume

    - 芝加哥大学 zhījiāgēdàxué jiào 文艺复兴 wényìfùxīng 时期 shíqī 文学 wénxué de 教授 jiàoshòu

    - Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.

  • volume volume

    - 函授大学 hánshòudàxué

    - đại học hàm thụ.

  • volume volume

    - 巴塞罗那 bāsàiluónà 一所 yīsuǒ 大学 dàxué de 数学 shùxué 教授 jiàoshòu

    - Chủ nhiệm bộ môn Toán tại một trường đại học ở Barcelona.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 大学教授 dàxuéjiàoshòu

    - Anh ấy là giáo sư đại học.

  • volume volume

    - 新来 xīnlái de 教授 jiàoshòu 很受 hěnshòu 大家 dàjiā 欢迎 huānyíng

    - Giáo sư mới đến được mọi người rất hoan nghênh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBBE (手月月水)
    • Bảng mã:U+6388
    • Tần suất sử dụng:Rất cao