Đọc nhanh: 大前题 (đại tiền đề). Ý nghĩa là: Danh từ Luận lí học, chỉ mệnh đề thứ nhất trong phép Tam đoạn luận (majeure)..
大前题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Danh từ Luận lí học, chỉ mệnh đề thứ nhất trong phép Tam đoạn luận (majeure).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大前题
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 他 的 画 大都 采用 风景 题材
- hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.
- 从前 的 老家 有棵 大树
- Nhà cũ trước đây có một cây lớn.
- 他 向前 迈 了 一大步
- Anh ấy bước một bước dài về phía trước.
- 他 在 大家 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước mặt mọi người.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
大›
题›