Đọc nhanh: 大商 (đại thương). Ý nghĩa là: Việc buôn bán lớn. Cũng gọi là Đại thương nghiệp. Người buôn bán lớn là Đại thương gia.. Ví dụ : - 扩大商业网,便利群众。 Việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
大商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Việc buôn bán lớn. Cũng gọi là Đại thương nghiệp. Người buôn bán lớn là Đại thương gia.
- 扩大 商业网 , 便利 群众
- Việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大商
- 商业 大厦 内有 很多 商店
- Tòa nhà thương mại có nhiều cửa hàng.
- 共商大计
- cùng bàn kế hoạch.
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 他 的 商业 交易 是 光明正大 的
- Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
- 他们 的 商业活动 并 不 总是 光明正大 的
- Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
大›