Đọc nhanh: 大荒 (đại hoang). Ý nghĩa là: đất hoang; đất bỏ hoang, năm đói kém; năm mất mùa.
大荒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đất hoang; đất bỏ hoang
边远荒凉的地方
✪ 2. năm đói kém; năm mất mùa
灾情严重的荒年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大荒
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 荒唐 玩笑 让 大家 尴尬
- Đùa phóng đãng khiến mọi người ngượng.
- 大 饥荒 让 人们 痛苦不堪
- Nạn đói lớn khiến mọi người đau khổ.
- 大 饥荒 导致 了 粮食 短缺
- Nạn đói lớn gây ra sự thiếu hụt thực phẩm.
- 那里 有 大片 可以 垦种 的 沙荒地
- mảnh đất hoang lớn đó có thể khai khẩn để trồng trọt.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
荒›