Đọc nhanh: 大使馆 (đại sứ quán). Ý nghĩa là: đại sứ quán; toà đại sứ. Ví dụ : - 我得去美国大使馆。 Tôi phải đến Đại sứ quán Mỹ.. - 我去大使馆办签证。 Tôi đến Đại sứ quán để làm visa.. - 明天我得去大使馆。 Ngày mai tôi phải đến đại sứ quán.
大使馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại sứ quán; toà đại sứ
一个国派驻在另一国家的以大使为馆长的外交代表机构
- 我 得 去 美国大使馆
- Tôi phải đến Đại sứ quán Mỹ.
- 我 去 大使馆 办 签证
- Tôi đến Đại sứ quán để làm visa.
- 明天 我 得 去 大使馆
- Ngày mai tôi phải đến đại sứ quán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大使馆
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 明天 我 得 去 大使馆
- Ngày mai tôi phải đến đại sứ quán.
- 大使馆 的 保安 很 严格
- An ninh tại đại sứ quán rất nghiêm ngặt.
- 该 领事馆 已 升格 为 大使馆
- Lãnh sự quán này đã được nâng cấp thành Đại sứ quán.
- 大使馆 驻 北京
- Đại sứ quán đóng tại Bắc Kinh.
- 这是 日本大使馆 的 大地 吉田
- Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.
- 她 需要 去 大使馆 签证
- Cô ấy cần đến đại sứ quán để chứng thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
大›
馆›