Đọc nhanh: 大巴 (đại ba). Ý nghĩa là: xe buýt; xe khách; xe đò. Ví dụ : - 这辆大巴很挤。 Xe buýt này rất đông.. - 我们坐大巴去旅行。 Chúng tôi đi du lịch bằng xe buýt.. - 大巴的票价比火车便宜。 Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
大巴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe buýt; xe khách; xe đò
大型公共汽车
- 这辆 大巴 很挤
- Xe buýt này rất đông.
- 我们 坐 大巴 去 旅行
- Chúng tôi đi du lịch bằng xe buýt.
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大巴
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 他 的 房间 巴掌 大
- Phòng của anh ấy nhỏ như lòng bàn tay.
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
- 他 惊讶 得 张大 了 嘴巴
- Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 巴塞罗那 一所 大学 的 数学 教授
- Chủ nhiệm bộ môn Toán tại một trường đại học ở Barcelona.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 小轿车 比 大巴车 更 适合 城市 中 的 交通
- Xe hơi con phù hợp hơn với giao thông trong thành phố so với xe buýt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
巴›