Đọc nhanh: 大巴车 (đại ba xa). Ý nghĩa là: xe khách. Ví dụ : - 请问大巴车哪去了? Xin hỏi chiếc xe khách đi đâu rồi?. - 今天我坐上了一辆大巴车去城市中心。 Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
大巴车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe khách
大型公交车
- 请问 大巴车 哪去 了 ?
- Xin hỏi chiếc xe khách đi đâu rồi?
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大巴车
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 你 这个 两面三刀 的 家伙 ! 你 这个 大嘴巴 !
- mày là cái đồ hai mặt! Đồ nhiều chuyện!
- 请问 大巴车 哪去 了 ?
- Xin hỏi chiếc xe khách đi đâu rồi?
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
- 小轿车 比 大巴车 更 适合 城市 中 的 交通
- Xe hơi con phù hợp hơn với giao thông trong thành phố so với xe buýt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
巴›
车›