Đọc nhanh: 大宝 (đại bảo). Ý nghĩa là: ngôi hoàng đế, bảo bối; vật báu, Phật pháp; đại bảo.
大宝 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ngôi hoàng đế
皇帝之位
✪ 2. bảo bối; vật báu
珍贵的财宝、宝贝
✪ 3. Phật pháp; đại bảo
对佛法的称呼
✪ 4. khối vàng (nặng 50 lượng)
一种重五十两的银元宝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大宝
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 大雄宝殿
- đại hùng bảo điện
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 森林 是 大自然 的 宝藏
- Rừng là kho báu của thiên nhiên.
- 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
宝›