Đọc nhanh: 大学城 (đại học thành). Ý nghĩa là: thành phố Đại học.
✪ 1. thành phố Đại học
university city
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大学城
- 给 我 接 乔治城 大学 安保 处
- Đưa tôi văn phòng an ninh ở Georgetown.
- 五年 后 , 他 从 大学 毕了业
- Năm năm sau, anh ấy tốt nghiệp đại học.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 她 现在 在 乔治城 大学 读书
- Cô ấy hiện đang theo học tại Georgetown.
- 这座 城市 有 三 所 大学
- Thành phố này có ba trường đại học.
- 他 刻苦 学习 , 终于 考上 了 大学
- Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
大›
学›