Đọc nhanh: 大字 (đại tự). Ý nghĩa là: đại tự; chữ to; chữ lớn. Ví dụ : - 大字足本《三国演义》。 nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”. - 正文用大字,注用小字。 chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.. - 这几个大字写得真帅。 mấy chữ lớn này viết thật đẹp.
大字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại tự; chữ to; chữ lớn
用毛笔写的大的汉字
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 这 几个 大字 写得 真帅
- mấy chữ lớn này viết thật đẹp.
- 把 腕子 悬 起来
- Nhấc cao cổ tay lên.
- 几趟 大字
- mấy hàng chữ to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大字
- 小字辈 挑大梁
- năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
- 大写字母 很 好看
- Chữ cái viết hoa rất đẹp.
- 几趟 大字
- mấy hàng chữ to.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 我们 正在 使用 的 计算机 大多数 是 数字 计算机
- Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.
- 这家 字号 名气 大
- cửa hàng này rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
字›