Đọc nhanh: 大字头 (đại tự đầu). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "大"..
大字头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên gọi thiên bàng "大".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大字头
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 是 个 大舌头
- nó là đứa nói ngọng.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
头›
字›