Đọc nhanh: 大中学生 (đại trung học sinh). Ý nghĩa là: sinh viên đại học và trung học.
大中学生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh viên đại học và trung học
university and high school students
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大中学生
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 出席 者 全为 大学生
- Người tham dự đều là sinh viên.
- 他 在 余生 中 学习
- Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.
- 你 是 大学生 吗 ?
- Cậu là sinh viên à?
- 你们 全部 是 中国 留学生 吗 ?
- Tất cả các bạn là lưu học sinh Trung Quốc à?
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
大›
学›
生›