Đọc nhanh: 够格 (hú các). Ý nghĩa là: đúng quy cách; đủ tư cách. Ví dụ : - 他体力差,参加抢险不够格。 thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.
够格 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng quy cách; đủ tư cách
(够格儿) 符合一定的标准或条件
- 他 体力 差 , 参加 抢险 不够格
- thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够格
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 只有 他 一个 人 不够格
- Chỉ có mỗi mình anh ấy là không đủ tiêu chuẩn.
- 他 体力 差 , 参加 抢险 不够格
- thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
够›
格›