Đọc nhanh: 够本 (hú bổn). Ý nghĩa là: đủ vốn; hoà vốn; không thua không thắng, hoà (được mất ngang nhau).
够本 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đủ vốn; hoà vốn; không thua không thắng
买卖不赔不赚;赌博不输不赢
✪ 2. hoà (được mất ngang nhau)
比喻得失相当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够本
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 他 的 本钱 不够
- Vốn của anh ấy không đủ.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 那本书 放得 太高 了 , 我 够不着
- Cuốn sách đó được đặt quá cao, tôi không với tới được.
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
够›
本›